1 |
phụ thuộcanubyañjana (trung)
|
2 |
phụ thuộcQuốc gia tuy không bị các nước đế quốc xâm chiếm,trực tiếp thống trị song vẫn lệ thuộc vào chúng
|
3 |
phụ thuộc1. đg. Chỉ thực hiện được nhờ những nhân tố bên ngoài: Việc xây dựng phụ thuộc vào nhân công vật liệu... 2. t. Cần được giúp đỡ mới có thể tồn tại nhưng đồng thời lại bị ràng buộc bằng những điều kiện thiệt cho mình: Kinh tế phụ thuộc; Nước phụ thuộc.
|
4 |
phụ thuộcchịu sự ràng buộc, chi phối của cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu thiếu tác động nhất định của cái khác sống phụ thuộc vào gia đ [..]
|
5 |
phụ thuộc Cần được giúp đỡ mới có thể tồn tại nhưng đồng thời lại bị ràng buộc bằng những điều kiện thiệt cho mình. | : ''Kinh tế '''phụ thuộc'''.'' | : ''Nước '''phụ thuộc'''.'' | Chỉ thực hiện được nhờ nhữn [..]
|
6 |
phụ thuộc1. đg. Chỉ thực hiện được nhờ những nhân tố bên ngoài: Việc xây dựng phụ thuộc vào nhân công vật liệu... 2. t. Cần được giúp đỡ mới có thể tồn tại nhưng đồng thời lại bị ràng buộc bằng những điều kiện [..]
|
<< phụ bạc | phục dịch >> |